MOQ: | 800 |
tiêu chuẩn đóng gói: | 1220x2440mm-12mm 880 chiếc = 1 hộp đựng |
Thời gian giao hàng: | 5 |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T |
Tấm thạch cao chống cháy là một loại vật liệu xây dựng chống cháy, cách âm và giữ nhiệt, có thành phần chính là thạch cao và đá bazan và các vật liệu chịu nhiệt độ cao khác, thường được sử dụng làm tường ngăn, trần và trang trí bên trong các tòa nhà.
Mục
|
Giá trị tiêu chuẩn | Bài kiểm tra giá trị | ||||
Tỉ trọng
(kg/m²)
|
— | độ dày | Thường xuyên | Chống lửa | Chống nước | |
≯ 9,5kg/m² | 9,5mm | 7,5 | 7,5 | 7,5 | ||
≯ 12,0kg/m² | 12mm | 9,5 | 9,5 | 11,5 | ||
Độ bền uốn (N)
|
Song song | ≮ 360 | 9,5mm | 560 | ||
≮ 500 | 12mm | 700 | ||||
Đi qua | ≮ 140 | 9,5mm | 180 | |||
≮ 160 | 12mm | 240 | ||||
Giấy dán bề mặt Vật liệu cốt lõi | không phơi sáng | không phơi sáng | ||||
Ổn định với lửa (Tối thiểu) | Chống lửa | ≮ 20 | / | / | >20 | / |
Hấp thụ nước (%) | Chống nước | ≮ 10 | 9,5mm | / | / | 6,8 |
12mm
|
/ | / | 4.2 | |||
phóng xạ | Nội bộ | IRa≤1.0 | <1.0 | |||
Bên ngoài | Ir≤1,3 | <1.0 | ||||
Ghi chú |
Tiêu chuẩn điều hành : GB/T 9775-2008
|
Tính chất: Độ dẫn nhiệt: 0,24 (w/mºK) Khả năng chịu nhiệt: 0,05 đối với tấm dày 12 mm 0,06 Đối với tấm dày 15 mm.
độ dày: độ dày phổ biến là 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm, v.v. Các tấm thạch cao chịu lửa có độ dày khác nhau phù hợp cho những dịp khác nhau.
Tỉ trọng:Tỷ trọng phổ biến là 0.96g/cm³, 1.0g/cm³, 1.2g/cm³,… Tỷ trọng càng cao thì khả năng chống cháy càng tốt nhưng đồng thời sẽ tăng trọng lượng và độ khó.
Lực bẻ cong:cường độ uốn phổ biến ≥ 8MPa, ≥ 10MPa, ≥ 12MPa, v.v., cường độ càng cao thì càng bền.
Lớp chống cháy:Các loại chống cháy phổ biến là A, B và C. Loại A có hiệu suất chống cháy tốt nhất, có thể chịu được nhiệt độ cao và ngăn chặn sự lan rộng của lửa.
Kích cỡ:Kích thước của tấm thạch cao chống cháy thường là 1200mm×2400mm, 1220mm×2440mm, v.v. Ngoài ra còn có một số thông số kỹ thuật đặc biệt của tấm thạch cao chống cháy.
Tấm thạch cao chống cháy là vật liệu xây dựng đa chức năng, hiệu suất cao, công dụng chính là làm vật liệu trang trí cho tường xây, tường ngăn, trần, cửa chống cháy, vách ngăn chống cháy, trần treo, v.v., cách ly và chống cháy trên cao. -nhiệt độ, những nơi dễ cháy nổ như nhà máy, phòng thí nghiệm và phòng thiết bị điện.
Cấu trúc và hiệu suất đặc biệt của tấm thạch cao chống cháy làm cho nó có hiệu suất tuyệt vời về chống cháy, cách nhiệt, giữ nhiệt, chống ẩm, cách âm, v.v.Sử dụng tấm thạch cao chống cháy bên trong tòa nhà có thể cải thiện đáng kể mức độ chống cháy của tòa nhà, đồng thời cũng có thể cách âm, cách nhiệt và cách nhiệt hiệu quả.
MOQ: | 800 |
tiêu chuẩn đóng gói: | 1220x2440mm-12mm 880 chiếc = 1 hộp đựng |
Thời gian giao hàng: | 5 |
Phương thức thanh toán: | L/C, T/T |
Tấm thạch cao chống cháy là một loại vật liệu xây dựng chống cháy, cách âm và giữ nhiệt, có thành phần chính là thạch cao và đá bazan và các vật liệu chịu nhiệt độ cao khác, thường được sử dụng làm tường ngăn, trần và trang trí bên trong các tòa nhà.
Mục
|
Giá trị tiêu chuẩn | Bài kiểm tra giá trị | ||||
Tỉ trọng
(kg/m²)
|
— | độ dày | Thường xuyên | Chống lửa | Chống nước | |
≯ 9,5kg/m² | 9,5mm | 7,5 | 7,5 | 7,5 | ||
≯ 12,0kg/m² | 12mm | 9,5 | 9,5 | 11,5 | ||
Độ bền uốn (N)
|
Song song | ≮ 360 | 9,5mm | 560 | ||
≮ 500 | 12mm | 700 | ||||
Đi qua | ≮ 140 | 9,5mm | 180 | |||
≮ 160 | 12mm | 240 | ||||
Giấy dán bề mặt Vật liệu cốt lõi | không phơi sáng | không phơi sáng | ||||
Ổn định với lửa (Tối thiểu) | Chống lửa | ≮ 20 | / | / | >20 | / |
Hấp thụ nước (%) | Chống nước | ≮ 10 | 9,5mm | / | / | 6,8 |
12mm
|
/ | / | 4.2 | |||
phóng xạ | Nội bộ | IRa≤1.0 | <1.0 | |||
Bên ngoài | Ir≤1,3 | <1.0 | ||||
Ghi chú |
Tiêu chuẩn điều hành : GB/T 9775-2008
|
Tính chất: Độ dẫn nhiệt: 0,24 (w/mºK) Khả năng chịu nhiệt: 0,05 đối với tấm dày 12 mm 0,06 Đối với tấm dày 15 mm.
độ dày: độ dày phổ biến là 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 20mm, v.v. Các tấm thạch cao chịu lửa có độ dày khác nhau phù hợp cho những dịp khác nhau.
Tỉ trọng:Tỷ trọng phổ biến là 0.96g/cm³, 1.0g/cm³, 1.2g/cm³,… Tỷ trọng càng cao thì khả năng chống cháy càng tốt nhưng đồng thời sẽ tăng trọng lượng và độ khó.
Lực bẻ cong:cường độ uốn phổ biến ≥ 8MPa, ≥ 10MPa, ≥ 12MPa, v.v., cường độ càng cao thì càng bền.
Lớp chống cháy:Các loại chống cháy phổ biến là A, B và C. Loại A có hiệu suất chống cháy tốt nhất, có thể chịu được nhiệt độ cao và ngăn chặn sự lan rộng của lửa.
Kích cỡ:Kích thước của tấm thạch cao chống cháy thường là 1200mm×2400mm, 1220mm×2440mm, v.v. Ngoài ra còn có một số thông số kỹ thuật đặc biệt của tấm thạch cao chống cháy.
Tấm thạch cao chống cháy là vật liệu xây dựng đa chức năng, hiệu suất cao, công dụng chính là làm vật liệu trang trí cho tường xây, tường ngăn, trần, cửa chống cháy, vách ngăn chống cháy, trần treo, v.v., cách ly và chống cháy trên cao. -nhiệt độ, những nơi dễ cháy nổ như nhà máy, phòng thí nghiệm và phòng thiết bị điện.
Cấu trúc và hiệu suất đặc biệt của tấm thạch cao chống cháy làm cho nó có hiệu suất tuyệt vời về chống cháy, cách nhiệt, giữ nhiệt, chống ẩm, cách âm, v.v.Sử dụng tấm thạch cao chống cháy bên trong tòa nhà có thể cải thiện đáng kể mức độ chống cháy của tòa nhà, đồng thời cũng có thể cách âm, cách nhiệt và cách nhiệt hiệu quả.